Chọn địa chỉ giao hàng để dự báo thời gian giao hàng, phí đóng gói, vận chuyển chính xác nhất
Sản phẩm không hỗ trợ giao hàng tại vị trí của bạn. Mời bạn chọn lại địa chỉ giao hàng.
HP 303 | |
Hà Lan | |
Nhiều màu |
HP series cảo thủy lực 2 trong 1, tích hợp xylanh và bơm sẵn. Vận hành đơn giản chỉ với 1 van tay gạt chuyển trạng thái. Mỗi model khác nhau có độ mở ngàm khác nhau. Áp suất làm việc lớn nhất 700 bar. Có cơ cấu bảo vệ quá áp, an toàn cho các cấu kiện. Vam thủy lực chuyên dụng tháo các vòng bi, bạc đạn, bánh răng, khớp nối. Đây là dòng cảo kinh tế nhất khi mua 1 nhưng được 2. Bởi nó không chỉ là loại 2 càng, mà còn chuyển thành 3 càng như mong muốn. Việc tháo lắp cũng đơn giản, nhanh chóng và không cần trợ giúp của người thứ 2.
Loại vam này có tải trọng tương ứng 4, 6, 8, 12, 20, 30 tấn. Các chân cảo thủy lực mở đóng độc lập với nhau. Liên kết với nhau bằng chạc 3 (4 thì đúng hơn). Điều chỉnh độ với của chân cảo bằng đai trên thân xylanh. Bước ren dài nên thay đổi rất nhanh. Tùy Theo tải trọng khác nhau, phương thức đóng gói khác nhau và các phụ kiện bên trong cũng khác. Tải trọng từ 4 đến 12 tấn sẽ đựng trong vali bằng nhựa ABS, dạng đúc có nhiều khoang chuyên biệt. Mỗi cơ phận được đựng trong một khuôn riêng, không rơi rớt hay xô đẩy khi vận chuyển. Tải trọng của vam thủy lực HP203, HP303 tương ứng là 20 và 30 tấn, đựng trong vali sắt. Thùng sắt sơ tĩnh điện, có quai khiêng vận chuyển ở 2 đầu. Có khoen cài nắp phía trước. Trọng lượng khá năng cho 2 model này.
⇒ Xem thêm: HXP Series cảo thủy lực sử dụng bơm rời, tự định tâm, 8 đến 50 tấn
Các số đo hay thông số cơ khí của cơ cấu cơ khí được thể hiện dưới bảng sau. Bạn dóng tương ứng cho từng model. Kích thước thực tế có thể dung sai một vài mm nhưng không đáng kể.
![]() |
![]() |
Cách gọi tên các cơ phận cũng có tính ước lệ. Có nhiều cách hiểu khác nhau và diễn đạt nó cũng vậy.
A | Độ sâu mấu cảo, vam | E | Hành trình, khoảng dịch chuyển xylanh |
B | Độ dày mấu (khe hở nhỏ nhất cần thiết) | F | Đường kính ngoài xylanh, thân bơm |
C | Chiều rộng mấu vam | G | Đường kính ty, cần xylanh |
D | Bước chuyển độ với, mở rộng ngàm |
Bảng chi tiết
Model | A mm | B mm | C mm | D mm | E mm | F mm | G mm | Trọng lượng kg |
HP43 | 11 | 6 | 22 | 32 | 84 | 42 | 22 | 4.5 |
HP63 | 13 | 10 | 25 | 51 | 122 | 45 | 25 | 4.5 |
HP83 | 11 | 10 | 25 | 51 | 122 | 50 | 25 | 6.5 |
HP123 | 13 | 10 | 29 | 51 | 118 | 60 | 28 | 8.0 |
HP203 | 14 | 27 | 33 | 60 | 161 | 80 | 40 | 22 |
HP303 | 14 | 27 | 38 | 60 | 155 | 98 | 50 | 32 |
Thường thì bảng thông số này ít được quan tâm, nhưng nó thực sự hữu ích khi bạn vận hành trong không gian hẹp. Các khe hở còn lại trong máy móc, thiết bị có đủ để đưa cảo BETEX HP vào hay không? Nếu thao tác ngoài không gian rộng, các thông số trên không cần tham chiếu đến nó.
![]() |
![]() |
![]() |
BETEX HP43 | BETEX HP63 | BETEX HP83 |
![]() |
![]() |
![]() |
BETEX HP123 | BETEX HP203 | BETEX HP303 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kho hàng tại
Hồ Chí Minh
Tham gia từ
25/10/2018
Tổng sp
1218
Chính hãng 100%
Đổi trả, khiếu nại sản phẩm
HOTLINE : 1900.633.376
Hỗ trợ : shop@vnexpress.net
Chào mừng bạn đã trở lại
Hiện đang có ưu đãi hot từ từ nhiều thương hiệu uy tín và sang trọng.
Địa chỉ giao hàng